Gravy
Gravy là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gravy – Definition Gravy – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gravy |
Tiếng Việt | Món Lời Dễ Kiếm; Tiền Dễ Kiếm; Thu Nhập Bất Ngờ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Gravy là gì?
Nước thịt là một loại nước sốt thường được làm từ nước của các loại thịt chảy tự nhiên trong quá trình nấu và thường được làm đặc với bột mì hay tinh bột ngô để tăng thêm kết cấu.
- Gravy là Món Lời Dễ Kiếm; Tiền Dễ Kiếm; Thu Nhập Bất Ngờ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Gravy nghĩa là Món Lời Dễ Kiếm; Tiền Dễ Kiếm; Thu Nhập Bất Ngờ.
Nước thịt có thể được tạo màu và thêm hương vị với nước thịt (hỗn hợp đơn giản của muối và màu thực phẩm caramel) hay màu nâu của nước thịt (muối nước thịt hòa tan trong nước) hay các khối và bột làm sẵn có thể được sử dụng thay thế cho thịt hay rau tự nhiên dịch chiết. Nước thịt đóng hộp và ăn liền cũng có sẵn, nước sốt thường được dùng với thịt quay, bánh mì thịt, cơm, mì và khoai tây nghiền.
Definition: Gravy is a sauce often made from the juices of meats that run naturally during cooking and often thickened with wheat flour or corn starch for added texture.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gravy
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gravy là gì? (hay Món Lời Dễ Kiếm; Tiền Dễ Kiếm; Thu Nhập Bất Ngờ nghĩa là gì?) Định nghĩa Gravy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gravy / Món Lời Dễ Kiếm; Tiền Dễ Kiếm; Thu Nhập Bất Ngờ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục