Greenfield
Greenfield là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Greenfield – Definition Greenfield – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Greenfield |
Tiếng Việt | Công Ty Có Vốn Rủi Ro |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Greenfield là gì?
Thuật ngữ greenfield ban đầu được sử dụng trong xây dựng và phát triển để chỉ đất chưa từng được sử dụng (ví dụ: Xanh hoặc mới), nơi không cần phải phá bỏ hoặc xây dựng lại bất kỳ công trình hiện có nào. Ngày nay, thuật ngữ dự án greenfield được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả phát triển phần mềm, nghĩa là bắt đầu một dự án mà không cần phải xem xét bất kỳ công việc nào trước đó.
- Greenfield là Công Ty Có Vốn Rủi Ro.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Greenfield nghĩa là Công Ty Có Vốn Rủi Ro.
Greenfield là một thuật ngữ trong ngành xây dựng dùng để chỉ vùng đất chưa phát triển. Trong thế giới CNTT, greenfield mô tả một dự án phần mềm được phát triển từ đầu thay vì được xây dựng từ một chương trình hiện có. Nó thường tương phản với “brownfield”, mô tả phần mềm được xây dựng từ một chương trình hiện có.
Phát triển phần mềm Greenfield nhìn chung linh hoạt hơn phát triển brownfield vì một chương trình mới không cần phải phù hợp với một khuôn cụ thể. Ví dụ, một trình xử lý văn bản greenfield có thể cung cấp giao diện người dùng hoàn toàn mới và có thể có các tính năng không có sẵn trong bất kỳ chương trình nào trước đó. Ngoài ra, phần mềm greenfield không cần phải tương thích ngược với các phiên bản cũ của chương trình. Không cần hỗ trợ các định dạng tệp kế thừa hoặc bao gồm các tính năng trước đó để đáp ứng kỳ vọng của người dùng cuối.
Trong khi các dự án greenfield chưa kết thúc, việc phát triển phần mềm từ đầu có rủi ro cố hữu. Tất nhiên, các chương trình greenfield thành công thường được hưởng lợi từ việc trở thành một lựa chọn duy nhất cho người dùng cho đến khi các ứng dụng tương tự được phát triển.
Definition: The term greenfield was originally used in construction and development to reference land that has never been used (e.g. green or new), where there was no need to demolish or rebuild any existing structures. Today, the term greenfield project is used in many industries, including software development where it means to start a project without the need to consider any prior work.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Trong công nghệ mạng LAN không dây (WLAN), chế độ greenfield là một tính năng của các thành phần chính của thông số kỹ thuật 802.11n. Tính năng chế độ greenfield được thiết kế để cải thiện hiệu quả bằng cách loại bỏ sự hỗ trợ cho các thiết bị 802.11a / b / g trong một mạng hoàn toàn nháp -n. Ở chế độ greenfield, mạng có thể được đặt để bỏ qua tất cả các tiêu chuẩn trước đó.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Greenfield
- Keyboard
- Silo
- Computer
- Spam
- Configuration
- Công Ty Có Vốn Rủi Ro tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Greenfield là gì? (hay Công Ty Có Vốn Rủi Ro nghĩa là gì?) Định nghĩa Greenfield là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Greenfield / Công Ty Có Vốn Rủi Ro. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục