Grey Market
Grey Market là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Grey Market – Definition Grey Market – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Grey Market |
Tiếng Việt | Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Grey Market là gì?
Thị trường màu xám là thị trường trong đó hàng hóa được sản xuất bởi hoặc có sự đồng ý của chủ thương hiệu nhưng được bán bên ngoài các kênh phân phối được chấp thuận của chủ sở hữu thương hiệu, một hoạt động có thể hoàn toàn hợp pháp. Trong thị trường chứng khoán, thị trường màu xám là thị trường trong đó cổ phiếu của một công ty được giao dịch trước khi chúng được phát hành trong đợt chào bán công khai ban đầu (IPO).
- Grey Market là Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Grey Market nghĩa là Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán).
Một thị trường màu xám trên thị trường chứng khoán là một thị trường không cần kê đơn, nơi các đại lý thực hiện các đơn đặt hàng cho cổ phiếu và trái phiếu cho các khách hàng ưa thích trước khi chúng được phát hành. Các doanh số này phụ thuộc vào việc phát hành thực sự diễn ra, và cho phép các nhà bảo lãnh và tổ chức phát hành xác định nhu cầu và định giá chứng khoán phù hợp trước khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) hoặc phát hành trái phiếu. Trong giao dịch thị trường màu xám, trong khi giao dịch bị ràng buộc, nó không thể được giải quyết cho đến khi giao dịch chính thức bắt đầu.
Definition: A grey market is a market in which goods have been manufactured by or with the consent of the brand owner but are sold outside of the brand owner’s approved distribution channels—an activity that can be perfectly legal. In the securities markets, a grey market is a market wherein a company’s shares are traded before they are issued in an initial public offering (IPO).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Grey Market
- Gray Market
- Direct to Consumer Advertising (DTC Advertising)
- Patent Troll
- Racketeering
- Food And Drug Administration (FDA)
- Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Grey Market là gì? (hay Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Grey Market là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Grey Market / Thị Trường Xám; Thị Trường Nửa Đen (Chứng Khoán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục