Gross-Up

    Gross-Up là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gross-Up – Definition Gross-Up – Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tăng lên
    Chủ đề Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán

    Định nghĩa – Khái niệm

    Gross-Up là gì?

    Tổng doanh thu là khi người sử dụng lao động cung cấp cho nhân viên tổng số tiền sẽ nợ thuế. Tổng thu nhập bổ sung này giúp giảm bớt trách nhiệm thuế cho nhân viên liên quan đến chi phí tái định cư.

     

    • Gross-Up là Tăng lên.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Gross-Up nghĩa là Tăng lên.

    Để tăng số tiền ròng bao gồm các khoản khấu trừ chẳng hạn như thuế, mà người nhận sẽ phải chịu. Thuật ngữ này được sử dụng thường xuyên nhất về tiền lương; một nhân viên có thể nhận được tiền lương của họ, điều đó có nghĩa là họ sẽ nhận được toàn bộ tiền lương đã hứa với họ, mà không được khấu trừ thuế.

     

     

    Definition: A gross-up is when the employer offers an employee the gross amount that will be owed in taxes. This additional gross income helps to relieve the employee of the tax liability associated with relocation expenses.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross-Up

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Gross-Up là gì? (hay Tăng lên nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross-Up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross-Up / Tăng lên. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây