Guaranteed Mortgage Certificate (GMC)
Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) – Definition Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) – Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) |
Tiếng Việt | Giấy chứng nhận thế chấp được bảo đảm (GMC) |
Chủ đề | Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định |
Định nghĩa – Khái niệm
Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) là gì?
#VALUE!
- Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) là Giấy chứng nhận thế chấp được bảo đảm (GMC).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Guaranteed Mortgage Certificate (GMC)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) là gì? (hay Giấy chứng nhận thế chấp được bảo đảm (GMC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Guaranteed Mortgage Certificate (GMC) / Giấy chứng nhận thế chấp được bảo đảm (GMC). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục