Handmade (Hand-Made)
Handmade (Hand-Made) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Handmade (Hand-Made) – Definition Handmade (Hand-Made) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Handmade (Hand-Made) |
Tiếng Việt | Làm Bằng Tay |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Handmade (Hand-Made) là gì?
- Handmade (Hand-Made) là Làm Bằng Tay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Handmade (Hand-Made)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Handmade (Hand-Made) là gì? (hay Làm Bằng Tay nghĩa là gì?) Định nghĩa Handmade (Hand-Made) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Handmade (Hand-Made) / Làm Bằng Tay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục