Hardship
Hardship là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Hardship – Definition Hardship – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Hardship |
Tiếng Việt | (Sự) Gian Khổ; Nghèo Khổ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Hardship là gì?
Từ khó trong khó khăn là một từ gọi tắt cho nghĩa của nó: Cái gì đó là một khó khăn thật khó. Đó có thể là công việc khó khăn mà bạn làm vì một mục tiêu lớn hơn như luyện tập cho cuộc chạy marathon hay đó có thể là một tình huống khó có thể chịu đựng được. Nếu bạn mất việc, bạn có thể gặp khó khăn về tài chính. Đôi khi khó khăn là điều gì đó vừa xảy ra, giống như khó khăn mà mọi người phải gánh chịu sau một thảm họa.
- Hardship là (Sự) Gian Khổ; Nghèo Khổ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Hardship nghĩa là (Sự) Gian Khổ; Nghèo Khổ.
Nếu một điều gì đó là một khó khăn, nó gây ra đau khổ hay khó chịu. Sau tất cả những khó khăn mà bạn đã phải chịu đựng khi luyện tập cho cuộc chạy marathon, bạn thực sự hy vọng rằng mình sẽ làm tốt hay ít nhất là hoàn thành.
Definition: The word hard in hardship is a tip-off to its meaning: something that’s a hardship is hard. It could be hard work that you do for a larger goal — like training for the marathon — or it could be a situation that’s hard to endure. If you lose your job, you could end up experiencing financial hardship. Sometimes a hardship is something that just happens, like the hardship people suffer following a disaster.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Hardship
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Hardship là gì? (hay (Sự) Gian Khổ; Nghèo Khổ nghĩa là gì?) Định nghĩa Hardship là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Hardship / (Sự) Gian Khổ; Nghèo Khổ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục