Harmonic Mean
Harmonic Mean là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Harmonic Mean – Definition Harmonic Mean – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Harmonic Mean |
Tiếng Việt | Giá trị trung bình hài hòa |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Harmonic Mean là gì?
Giá trị trung bình hài hòa là một loại trung bình số được tính bằng cách chia số lượng quan sát cho đối ứng của mỗi số trong chuỗi. Do đó, trung bình hài hòa là đối ứng của trung bình số học của các đối ứng.
- Harmonic Mean là Giá trị trung bình hài hòa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Harmonic Mean nghĩa là Giá trị trung bình hài hòa.
Giá trị trung bình hài hòa giúp tìm mối quan hệ nhân hoặc chia giữa các phân số mà không phải để ý về mẫu số chung. Giá trị trung bình hài hòa được sử dụng trong tài chính cho các bội số trung bình như tỷ lệ thu nhập giá bởi nó mang lại trọng số tương đương cho mỗi điểm dữ liệu.
Definition: The harmonic mean is a type of numerical average. It is calculated by dividing the number of observations by the reciprocal of each number in the series. Thus, the harmonic mean is the reciprocal of the arithmetic mean of the reciprocals.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Harmonic Mean
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Harmonic Mean là gì? (hay Giá trị trung bình hài hòa nghĩa là gì?) Định nghĩa Harmonic Mean là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Harmonic Mean / harmonic Mean. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục