Harmonized Sales Tax – HST
Harmonized Sales Tax – HST là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Harmonized Sales Tax – HST – Definition Harmonized Sales Tax – HST – Chính sách tài khoá Luật Thuế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Harmonized Sales Tax – HST |
Tiếng Việt | Thuế tiêu thụ hài hòa – HST |
Chủ đề | Chính sách tài khoá Luật Thuế |
Định nghĩa – Khái niệm
Harmonized Sales Tax – HST là gì?
#VALUE!
- Harmonized Sales Tax – HST là Thuế tiêu thụ hài hòa – HST.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tài khoá Luật Thuế.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Harmonized Sales Tax – HST
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tài khoá Luật Thuế Harmonized Sales Tax – HST là gì? (hay Thuế tiêu thụ hài hòa – HST nghĩa là gì?) Định nghĩa Harmonized Sales Tax – HST là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Harmonized Sales Tax – HST / Thuế tiêu thụ hài hòa – HST. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục