Head Accountant
Head Accountant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Head Accountant – Definition Head Accountant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Head Accountant |
Tiếng Việt | Kế Toán Trưởng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Head Accountant là gì?
Trưởng phòng kế toán giám sát tất cả các hoạt động của bộ phận kế toán và kế toán thuế, đồng thời tham gia vào việc giám sát và quản lý các hoạt động kế toán tổng hợp, phân tích, hợp tác kinh doanh và duy trì các kiểm soát nội bộ hiệu quả đồng thời đảm bảo tuân thủ luật định trong tất cả các sáng kiến kế toán.
- Head Accountant là Kế Toán Trưởng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Head Accountant nghĩa là Kế Toán Trưởng.
Trưởng phòng kế toán chịu trách nhiệm về các khía cạnh hàng ngày của chức năng kế toán và báo cáo của doanh nghiệp và anh ta báo cáo trực tiếp với Giám đốc Tài chính, người chịu trách nhiệm về toàn bộ bộ phận tài chính. Ngoài ra, họ cũng dự kiến sẽ làm việc với các trưởng bộ phận tài chính khác trong việc quyết định mô hình hóa phức tạp các phương pháp tiếp cận tài chính của doanh nghiệp áp dụng cho toàn bộ doanh nghiệp.
Definition: The Head of Accounting oversees all activities of the accounting and tax accounting departments and is involved in the supervision and management of general accounting activities, analyses, business partnership, and the maintenance of effective internal controls while ensuring statutory compliance in all accounting initiatives.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Head Accountant
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Head Accountant là gì? (hay Kế Toán Trưởng nghĩa là gì?) Định nghĩa Head Accountant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Head Accountant / Kế Toán Trưởng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục