Housing
Housing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Housing – Definition Housing – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Housing |
Tiếng Việt | Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Housing là gì?
Nhà ở hay nói chung là không gian sống, đề cập đến việc xây dựng và được chỉ định sử dụng các ngôi nhà hay tòa nhà, nhằm mục đích che chở cho mọi người. Quy hoạch hay cung cấp do một cơ quan có thẩm quyền giao, với các ý nghĩa liên quan.
- Housing là Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Housing nghĩa là Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở.
Vấn đề xã hội là đảm bảo rằng các thành viên trong xã hội có một ngôi nhà để ở, cho dù đây là một ngôi nhà hay một số loại nhà ở, chỗ ở hay nơi trú ẩn. Nhiều chính phủ có một hay nhiều cơ quan quản lý nhà ở, đôi khi còn được gọi là bộ nhà ở hay bộ nhà ở.
Definition: Housing, or more generally living spaces, refers to the construction and assigned usage of houses or buildings collectively, for the purpose of sheltering people — the planning or provision delivered by an authority, with related meanings.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Housing
- Assigned
- Buildings
- Social
- Issue
- Home
- Lodging
- Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Housing là gì? (hay Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở nghĩa là gì?) Định nghĩa Housing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Housing / Nhà Đất; Nhà Ở Cấp Cho Công Chúng; Sự Cung Cấp Nhà Ở. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục