Ichimoku Kinko Hyo
Ichimoku Kinko Hyo là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ichimoku Kinko Hyo – Definition Ichimoku Kinko Hyo – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Ichimoku Kinko Hyo |
Tiếng Việt | Ichimoku Kinko Hyo |
Chủ đề | Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Ichimoku Kinko Hyo là gì?
Ichimoku Kinko Hyo (gọi tắt là Ichimoku) là một chỉ báo kỹ thuật được sử dụng để đánh giá động lượng cùng với các khu vực hỗ trợ và kháng cự trong tương lai. Chỉ báo kỹ thuật tất cả trong một gồm năm dòng được gọi là tenkan-sen, kijun-sen, senkou span A, senkou span B và chikou span.
- Ichimoku Kinko Hyo là Ichimoku Kinko Hyo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Ichimoku Kinko Hyo nghĩa là Ichimoku Kinko Hyo.
Chỉ báo Ichimoku Kinko Hyo ban đầu được phát triển bởi một nhà báo Nhật Bản để kết hợp các chiến lược kỹ thuật khác nhau vào một chỉ báo duy nhất có thể dễ dàng thực hiện và diễn giải. Trong tiếng Nhật, “ichimoku” có nghĩa là “một cái nhìn”, có nghĩa là các nhà giao dịch chỉ phải xem một lần vào biểu đồ để xác định động lượng, hỗ trợ và kháng cự.
Ichimoku có thể trông rất phức tạp đối với các nhà giao dịch mới bắt đầu chưa từng nhìn thấy nó trước đây, nhưng sự phức tạp nhanh chóng biến mất khi hiểu được ý nghĩa của các dòng khác nhau và tại sao chúng được sử dụng.
Chỉ báo Ichimoku được sử dụng tốt nhất cùng với các hình thức phân tích kỹ thuật khác mặc dù mục tiêu của nó là chỉ báo tất cả trong một.
Definition: The Ichimoku Kinko Hyo, or Ichimoku for short, is a technical indicator that is used to gauge momentum along with future areas of support and resistance. The all-in-one technical indicator is comprised of five lines called the tenkan-sen, kijun-sen, senkou span A, senkou span B and chikou span.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Sau đây là một ví dụ về chỉ báo Ichimoku được vẽ trên biểu đồ:
Trong ví dụ này, đám mây Ichimoku là khu vực được tô bóng màu xanh lục, đại diện cho khu vực hỗ trợ và kháng cự chính. Biểu đồ cho thấy SPDR S&P 500 ETF vẫn trong xu hướng tăng do giá hiện tại đang giao dịch trên đám mây. Nếu giá đi vào đám mây, các nhà giao dịch sẽ theo dõi xu hướng có khả năng đảo ngược.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Ichimoku Kinko Hyo
- Tenkan-Sen (Conversion Line)
- Kijun Line (Base Line)
- Senkou Span B – Leading Span B Definition and Uses
- Senkou Span A ( Leading Span A) Definition
- Ichimoku Cloud Definition and Uses
- Tenkan-Sen (Conversion Line) Definition and Uses
- Chikou Span (Lagging Span) Definition and Uses
- Senkou Span B – Leading Span B Definition and Uses
- Ichimoku Cloud Definition and Uses
- Kijun Line (Base Line) Definition and Tactics
- Senkou Span A (Leading Span A) Definition
- Ichimoku Kinko Hyo tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Ichimoku Kinko Hyo là gì? (hay Ichimoku Kinko Hyo nghĩa là gì?) Định nghĩa Ichimoku Kinko Hyo là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ichimoku Kinko Hyo / Ichimoku Kinko Hyo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục