Import Declaration

    Import Declaration là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Import Declaration – Definition Import Declaration – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tờ Khai Nhập Khẩu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Import Declaration là gì?

    Tờ khai nhập khẩu là một tuyên bố của nhà nhập khẩu (chủ hàng) hay đại lý của họ (nhà môi giới hải quan được cấp phép), cung cấp cho chúng tôi thông tin về hàng hóa được nhập khẩu. Tờ khai nhập khẩu thu thập thông tin chi tiết về nhà nhập khẩu, cách hàng hóa được vận chuyển, phân loại thuế quan và trị giá hải quan.

     

     

     

    • Import Declaration là Tờ Khai Nhập Khẩu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Import Declaration nghĩa là Tờ Khai Nhập Khẩu.

    Hầu hết các tờ khai nhập khẩu được nộp cho chúng tôi bằng phương thức điện tử thông qua hệ thống hàng hóa tích hợp (ICS). Một tùy chọn thay thế để nộp tờ khai nhập khẩu là ở dạng chứng từ (giấy). Sử dụng:

    Tờ khai nhập khẩu (N10) (Mẫu B650) (715KB PDF) nếu hàng hóa đến bằng đường biển hoặc đường hàng không.

    Tờ khai nhập khẩu (N10) – Bưu điện (Mẫu B374) (722KB PDF) nếu hàng hóa đến bằng đường bưu điện quốc tế.

    Nhà nhập khẩu có trách nhiệm điền chính xác tất cả các trường bắt buộc trên tờ khai nhập khẩu. Vai trò của chúng tôi trong việc hỗ trợ nhà nhập khẩu được giới hạn trong việc đưa ra lời khuyên chung về việc hoàn thành biểu mẫu.

     

     

     

     

    Definition: An Import Declaration is a statement made by the importer (owner of the goods), or their agent (licensed customs broker), to us providing information about the goods being imported. The Import Declaration collects details on the importer, how the goods are being transported, the tariff classification and customs value.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Nếu bạn đang chuyển hàng hóa của mình trực tiếp vào tiêu dùng trong nhà và hàng hóa có giá trị hơn 1.000 AUD, bạn sẽ cần phải lập tờ khai nhập khẩu (Mẫu N10) và thanh toán các khoản thuế, phí và lệ phí áp dụng.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Import Declaration

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Import Declaration là gì? (hay Tờ Khai Nhập Khẩu nghĩa là gì?) Định nghĩa Import Declaration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Import Declaration / Tờ Khai Nhập Khẩu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây