Incremental Cash Flow
Incremental Cash Flow là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Incremental Cash Flow – Definition Incremental Cash Flow – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Incremental Cash Flow |
Tiếng Việt | Lưu lượng tiền mặt tăng thêm |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Lượng Lưu Động Tiền Mặt Tăng Thêm |
Định nghĩa – Khái niệm
Incremental Cash Flow là gì?
Là dòng tiền hoạt động bổ sung mà một tổ chức nhận được từ việc thực hiện một dự án mới. Dòng tiền gia tăng tích cực có nghĩa là dòng tiền của công ty sẽ tăng lên khi chấp nhận dự án. Một dòng tiền gia tăng tích cực là một dấu hiệu tốt cho thấy một tổ chức nên đầu tư vào một dự án.
- Incremental Cash Flow là Lưu lượng tiền mặt tăng thêm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Incremental Cash Flow nghĩa là Lưu lượng tiền mặt tăng thêm.
Có một số thành phần phải được xác định khi xem xét các dòng tiền gia tăng: tiền đầu tư ban đầu, dòng tiền từ việc thực hiện dự án, chi phí hoặc giá trị đầu cuối, và quy mô và thời gian của dự án. Dòng tiền tăng dần là dòng tiền thuần từ tất cả các dòng tiền và dòng tiền chảy ra trong một thời gian cụ thể và giữa hai hoặc nhiều lựa chọn kinh doanh.
Definition: Incremental cash flow is the additional operating cash flow that an organization receives from taking on a new project. A positive incremental cash flow means that the company’s cash flow will increase with the acceptance of the project. A positive incremental cash flow is a good indication that an organization should invest in a project.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Một doanh nghiệp có thể dự kiến các hiệu ứng ròng trên báo cáo dòng tiền đầu tư vào một ngành nghề kinh doanh mới hoặc mở rộng một ngành nghề kinh doanh hiện có. Dự án có dòng tiền tăng cao nhất có thể được chọn là lựa chọn đầu tư tốt hơn. Các dự báo dòng tiền tăng dần được yêu cầu để tính giá trị hiện tại ròng của dự án (NPV), tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) và thời gian hoàn vốn. Dự kiến dòng tiền tăng dần cũng có thể hữu ích trong quyết định có nên đầu tư vào một số tài sản nhất định sẽ xuất hiện trên bảng cân đối kế toán hay không
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Incremental Cash Flow
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Incremental Cash Flow là gì? (hay Lưu lượng tiền mặt tăng thêm nghĩa là gì?) Định nghĩa Incremental Cash Flow là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Incremental Cash Flow / Lưu lượng tiền mặt tăng thêm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục