Indicator
Indicator là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Indicator – Definition Indicator – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Indicator |
Tiếng Việt | Chỉ số |
Chủ đề | Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Indicator là gì?
Một chỉ báo theo định nghĩa là một cái gì đó chỉ ra, đó là cái chỉ đến một cái gì đó khác với chính nó. Do đó, một chỉ số kinh tế – xã hội phải là một thước đo chỉ ra hay chỉ ra một biến khác với biến mà nó là thước đo trực tiếp.
- Indicator là Chỉ số.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Indicator nghĩa là Chỉ số.
Việc sử dụng các chỉ số được giải thích trong các lĩnh vực mà chúng được sử dụng. Các chỉ số là các số có một chữ số. Bắt đầu với trường 010, trong mọi trường theo sau thẻ là hai vị trí ký tự, một cho chỉ số 1 và một cho chỉ báo 2. Tuy nhiên, các chỉ báo không thực sự được xác định trong tất cả các trường và có thể chỉ báo thứ 2 sẽ được sử dụng, trong khi chỉ báo thứ nhất vẫn chưa được xác định (hay ngược lại). Khi một chỉ báo không được xác định, vị trí ký tự sẽ được biểu thị bằng ký tự # (đối với khoảng trống).
Definition: An indicator is by definition something which indicates, that is which points to something other than itself. Consequently, a socio—economic indicator should be a measure pointing to or indicating a variable which is different from the one of which it is a direct measure.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Indicator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Indicator là gì? (hay Chỉ số nghĩa là gì?) Định nghĩa Indicator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Indicator / Chỉ số. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục