Industrial Democracy
Industrial Democracy là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Industrial Democracy – Definition Industrial Democracy – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Industrial Democracy |
Tiếng Việt | Dân Chủ Công Nghiệp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Industrial Democracy là gì?
Dân chủ công nghiệp là một thỏa thuận bao gồm việc người lao động đưa ra quyết định, chia sẻ trách nhiệm và quyền hạn tại nơi làm việc. Trong khi trong các thiết kế tổ chức quản lý có sự tham gia của người lao động, người lao động được lắng nghe và tham gia vào quá trình ra quyết định, trong các tổ chức sử dụng dân chủ công nghiệp, họ cũng có quyền quyết định cuối cùng (họ cũng quyết định về thiết kế tổ chức và hệ thống phân cấp).
- Industrial Democracy là Dân Chủ Công Nghiệp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Industrial Democracy nghĩa là Dân Chủ Công Nghiệp.
Trong luật công ty, thuật ngữ thường được sử dụng là đồng quyết định, theo từ tiếng Đức Mitbestimmung. Ở Đức, các công ty có hơn 2000 nhân viên (hay hơn 1000 nhân viên trong ngành than và thép) có một nửa số ban giám đốc (ban giám đốc bầu ra ban giám đốc) do cổ đông bầu ra và một nửa do công nhân.
Mặc dù dân chủ công nghiệp thường đề cập đến mô hình tổ chức trong đó nơi làm việc được điều hành trực tiếp bởi những người làm việc thay cho quyền sở hữu tư nhân hoặc nhà nước về tư liệu sản xuất, cũng có những hình thức dân chủ công nghiệp đại diện. Dân chủ công nghiệp đại diện bao gồm các cơ cấu ra quyết định như thành lập các ủy ban và các cơ quan tham vấn để tạo điều kiện giao tiếp giữa quản lý, công đoàn và nhân viên.
Definition: Industrial democracy is an arrangement which involves workers making decisions, sharing responsibility and authority in the workplace. While in participative management organizational designs workers are listened to and take part in the decision-making process, in organizations employing industrial democracy they also have the final decisive power (they decide about organizational design and hierarchy as well).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Industrial Democracy
- Management
- Design
- Decision
- Makings
- Hierarchy
- Co-Determination
- State Ownership
- Means Of Production
- Committee
- Staff
- Dân Chủ Công Nghiệp tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Industrial Democracy là gì? (hay Dân Chủ Công Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Industrial Democracy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Industrial Democracy / Dân Chủ Công Nghiệp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục