Inform
Inform là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inform – Definition Inform – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inform |
Tiếng Việt | Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Inform là gì?
Định nghĩa của thông báo trong từ điển là cung cấp thông tin cho; nói. Định nghĩa khác của thông báo là làm cho người đối thoại. Thông báo cũng là cung cấp thông tin liên quan đến tội phạm như cảnh sát, v.v.
- Inform là Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Inform nghĩa là Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo.
Thông báo là nói cho ai đó tin tức, truyền sự thông thái, rò rỉ tin đồn hay đưa ra chỉ dẫn.
Definition: The definition of inform in the dictionary is to give information to; tell. Other definition of inform is to make conversant. Inform is also to give information regarding criminals, as to the police, etc.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Bạn đã được thông báo rằng bạn đã thắng xổ số tại hội chợ quận.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inform
- Presentation
- Past Due
- Conditionality
- Imperative Need
- Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inform là gì? (hay Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo nghĩa là gì?) Định nghĩa Inform là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inform / Cung Cấp Tin Tức; Cung Cấp Tài Liệu (Để Buộc Tội…); Báo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục