Informant
Informant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Informant – Definition Informant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Informant |
Tiếng Việt | Người Cung Cấp Tin Tức; Người Đưa Tin; Người Trả Lời Câu Hỏi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Informant là gì?
- Informant là Người Cung Cấp Tin Tức; Người Đưa Tin; Người Trả Lời Câu Hỏi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Informant
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Informant là gì? (hay Người Cung Cấp Tin Tức; Người Đưa Tin; Người Trả Lời Câu Hỏi nghĩa là gì?) Định nghĩa Informant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Informant / Người Cung Cấp Tin Tức; Người Đưa Tin; Người Trả Lời Câu Hỏi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục