Insider
Insider là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Insider – Definition Insider – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Insider |
Tiếng Việt | Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Insider là gì?
Người nội bộ là thuật ngữ mô tả giám đốc hay cán bộ cấp cao của một công ty giao dịch công khai, cũng như bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào, sở hữu lợi ích hơn 10% cổ phần có quyền biểu quyết của công ty. Đối với mục đích giao dịch nội gián, định nghĩa được mở rộng để bao gồm bất kỳ ai giao dịch cổ phiếu của công ty dựa trên kiến thức quan trọng không công khai. Người trong cuộc phải tuân thủ các yêu cầu công bố thông tin nghiêm ngặt liên quan đến việc bán hay mua cổ phiếu của công ty họ.
- Insider là Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Insider nghĩa là Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ.
Luật chứng khoán ở hầu hết các khu vực pháp lý có các quy định nghiêm ngặt nhằm ngăn chặn những người trong cuộc lợi dụng vị trí đặc quyền của họ để thu lợi thông qua giao dịch nội gián. Các hành vi vi phạm có thể bị trừng phạt bằng cách phân chia lợi nhuận và tiền phạt, cũng như bị giam giữ cho các tội nghiêm trọng.
Tại Hoa Kỳ, Ủy ban chứng khoán và giao dịch (SEC) đưa ra các quy tắc liên quan đến giao dịch nội gián. Trong khi thuật ngữ này thường mang hàm ý về hoạt động bất hợp pháp, những người trong công ty có thể mua, bán hay giao dịch hợp pháp cổ phiếu trong công ty của họ nếu họ thông báo cho SEC. Việc mua nội bộ là hợp pháp miễn là người mua sử dụng thông tin sẵn có cho công chúng.
Definition: Insider is a term describing a director or senior officer of a publicly traded company, as well as any person or entity, that beneficially owns more than 10% of a company’s voting shares. For purposes of insider trading, the definition is expanded to include anyone who trades a company’s shares based on material nonpublic knowledge. Insiders have to comply with strict disclosure requirements with regard to the sale or purchase of the shares of their company.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Trong một trong những trường hợp giao dịch nội gián đầu tiên sau khi Hoa Kỳ thành lập, William Duer, trợ lý của bộ trưởng tài chính, đã sử dụng thông tin mà ông có được từ vị trí chính phủ để hướng dẫn việc mua trái phiếu của mình. Đầu cơ tràn lan của Duer đã tạo ra một bong bóng, mà đỉnh điểm là sự hoảng loạn năm 1792.
Albert Wiggin là một người đứng đầu được kính trọng của Ngân hàng Quốc gia Chase, người đã sử dụng thông tin nội bộ và các tập đoàn thuộc sở hữu gia đình để đặt cược chống lại ngân hàng của chính mình. Khi thị trường chứng khoán sụp đổ vào năm 1929, Wiggin đã kiếm được 4 triệu đô la. Do hậu quả của sự cố này, đạo luật chứng khoán năm 1933 đã được sửa đổi vào năm 1934 với các quy định chặt chẽ hơn chống lại giao dịch nội gián.
Martha Stewart bị kết tội giao dịch nội gián khi cô ra lệnh bán 4.000 cổ phiếu của ImClone Systems Inc. với giá 50 USD / cổ phiếu chỉ vài ngày trước khi cục quản lý thực phẩm và dược phẩm (FDA) từ chối loại thuốc điều trị ung thư mới của tập đoàn. Sau khi công bố, giá cổ phiếu đã giảm xuống còn 10 USD / cổ phiếu. Vì vai diễn của mình, Stewart đã bị phạt 30.000 USD và ngồi tù 5 tháng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Insider
- SEC Form 5 Overview
- Insider Trading
- Insider Information
- White-Collar Crime
- Disgorgement Defined
- Tipping
- Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Insider là gì? (hay Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Insider là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Insider / Người Trong Nội Bộ Công Ty; Người Nắm Được Tình Hình Nội Bộ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục