Integrity

    Integrity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Integrity – Definition Integrity – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tính Nguyên Vẹn, Liêm Chính
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Integrity là gì?

    Liêm chính là thực hành trung thực và thể hiện sự tuân thủ nhất quán và không thỏa hiệp với các nguyên tắc, giá trị đạo đức và đạo đức mạnh mẽ. Trong đạo đức, tính toàn vẹn được coi là sự trung thực và trung thực hoặc chính xác của hành động của một người. Tính toàn vẹn có thể chống lại sự giả hình, trong đó đánh giá các tiêu chuẩn liêm chính liên quan đến tính nhất quán nội bộ như một đức tính và cho rằng các bên giữ trong mình những giá trị mâu thuẫn rõ ràng nên giải thích cho sự khác biệt hoặc thay đổi niềm tin của họ.

     

     

     

     

    • Integrity là Tính Nguyên Vẹn, Liêm Chính.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Integrity nghĩa là Tính Nguyên Vẹn, Liêm Chính.

    Tính toàn vẹn từ phát triển từ số nguyên tính từ Latinh có nghĩa là toàn bộ hoặc hoàn chỉnh. Trong bối cảnh này, tính toàn vẹn là ý nghĩa bên trong của “tính toàn vẹn” xuất phát từ các phẩm chất như tính trung thực và tính nhất quán của tính cách. Như vậy, người ta có thể đánh giá rằng những người khác “có sự liêm chính” đến mức họ hành động theo các giá trị, niềm tin và nguyên tắc mà họ tuyên bố nắm giữ.

     

     

     

    Definition: Integrity is the practice of being honest and showing a consistent and uncompromising adherence to strong moral and ethical principles and values. In ethics, integrity is regarded as the honesty and truthfulness or accuracy of one’s actions. Integrity can stand in opposition to hypocrisy, in that judging with the standards of integrity involves regarding internal consistency as a virtue, and suggests that parties holding within themselves apparently conflicting values should account for the discrepancy or alter their beliefs.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Integrity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Integrity là gì? (hay Tính Nguyên Vẹn, Liêm Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Integrity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Integrity / Tính Nguyên Vẹn, Liêm Chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây