Interest Income
Interest Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Interest Income – Definition Interest Income – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Interest Income |
Tiếng Việt | Thu Nhập Lợi Tức; Hoa Lợi; Sản Lợi; Lãi (Tài Chính) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Interest Income là gì?
Thu nhập lãi là doanh thu kiếm được bằng cách cho vay tiền của mình hoặc để cho một thực thể khác sử dụng tiền của mình.
- Interest Income là Thu Nhập Lợi Tức; Hoa Lợi; Sản Lợi; Lãi (Tài Chính).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Interest Income nghĩa là Thu Nhập Lợi Tức; Hoa Lợi; Sản Lợi; Lãi (Tài Chính).
Thu nhập lãi được thể hiện trong báo cáo thu nhập của công ty để báo cáo tiền lãi thu được từ tiền mặt trong tài khoản tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi hoặc các khoản đầu tư khác.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Khi một cá nhân gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm và quyết định để yên trong vài tháng hoặc vài năm. Số tiền mà mình gửi tiết kiệm, ngân hàng sẽ sử dụng nó để cho vay đối với người vay. Ngân hàng sẽ kiếm lãi bằng cách cho vay tiền, nhưng cũng sẽ trả lãi cho chủ tài khoản tiền gửi.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Interest Income
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interest Income là gì? (hay Thu Nhập Lợi Tức; Hoa Lợi; Sản Lợi; Lãi (Tài Chính) nghĩa là gì?) Định nghĩa Interest Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interest Income / Thu Nhập Lợi Tức; Hoa Lợi; Sản Lợi; Lãi (Tài Chính). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục