Internal Accounting

    Internal Accounting là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Internal Accounting – Definition Internal Accounting – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kế Toán Nội Bộ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Internal Accounting là gì?

    Hệ thống kế toán kiểm soát nội bộ là các chính sách và thủ tục được sử dụng để đảm bảo tính chính xác và độ tin cậy trên các báo cáo kế toán nhằm: Ngăn chặn gian lận; kiểm soát rủi ro; chủ động xác định các vấn đề tài chính; bảo vệ tài nguyên (cả hữu hình và vô hình) khỏi trộm cắp và chất thải; hoạt động hiệu quả; tạo báo cáo kịp thời, đáng tin cậy; đo lường tiến độ hướng tới mục tiêu và mục tiêu kinh doanh; tuân thủ luật pháp và quy định hiện hành; bảo đảm nguồn vốn bên ngoài; trấn an nhà đầu tư.

     

    • Internal Accounting là Kế Toán Nội Bộ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Internal Accounting nghĩa là Kế Toán Nội Bộ.

    Một hệ thống kế toán nội bộ mạnh mẽ cũng có thể đóng một vai trò không thể thiếu trong việc đảm bảo các hoạt động được thực hiện chính xác và được ủy quyền chính xác. Hệ thống kế toán nội bộ có thể được dựa vào để ngăn chặn và phát hiện lỗi trước khi giao dịch được hoàn thành, giảm thiểu khả năng xảy ra lỗi.

     

    Definition: Internal control accounting systems are the policies and procedures used to ensure accuracy and reliability across accounting reports to: Prevent fraud; control risk; proactively identify financial issues; protect resources (both tangible and intangible) from theft and waste; operate efficiently; generate timely, reliable reporting; measure progress towards business objectives and goals; comply with applicable laws and regulations; secure outside funding; reassure investors.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Internal Accounting

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Internal Accounting là gì? (hay Kế Toán Nội Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Internal Accounting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Internal Accounting / Kế Toán Nội Bộ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây