Inventory Control
Inventory Control là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Control – Definition Inventory Control – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inventory Control |
Tiếng Việt | Sự Kiểm Soát Bản Tổng Kê (Hàng Tồn Trữ); Quản Lý Kho Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Inventory Control là gì?
- Inventory Control là Sự Kiểm Soát Bản Tổng Kê (Hàng Tồn Trữ); Quản Lý Kho Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Control
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inventory Control là gì? (hay Sự Kiểm Soát Bản Tổng Kê (Hàng Tồn Trữ); Quản Lý Kho Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Control là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Control / Sự Kiểm Soát Bản Tổng Kê (Hàng Tồn Trữ); Quản Lý Kho Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục