Inventory Cycle
Inventory Cycle là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Cycle – Definition Inventory Cycle – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inventory Cycle |
Tiếng Việt | Chu Kỳ Hàng Tồn Kho |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Inventory Cycle là gì?
Những dao động của mức sản lượng do những thay đổi của lượng tồn kho.
- Inventory Cycle là Chu Kỳ Hàng Tồn Kho.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Cycle
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inventory Cycle là gì? (hay Chu Kỳ Hàng Tồn Kho nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Cycle là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Cycle / Chu Kỳ Hàng Tồn Kho. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục