Joint Venture (JV)
Joint Venture (JV) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Joint Venture (JV) – Definition Joint Venture (JV) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Joint Venture (JV) |
Tiếng Việt | Liên doanh (JV) |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Joint Venture (JV) là gì?
#VALUE!
- Joint Venture (JV) là Liên doanh (JV).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Joint Venture (JV)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Joint Venture (JV) là gì? (hay Liên doanh (JV) nghĩa là gì?) Định nghĩa Joint Venture (JV) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Joint Venture (JV) / Liên doanh (JV). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục