Lawmaker
Lawmaker là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lawmaker – Definition Lawmaker – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lawmaker |
Tiếng Việt | Người Làm Luật; Nhà Lập Pháp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Lawmaker là gì?
- Lawmaker là Người Làm Luật; Nhà Lập Pháp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lawmaker
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Lawmaker là gì? (hay Người Làm Luật; Nhà Lập Pháp nghĩa là gì?) Định nghĩa Lawmaker là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lawmaker / Người Làm Luật; Nhà Lập Pháp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục