Legal Capacity
Legal Capacity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Legal Capacity – Definition Legal Capacity – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Legal Capacity |
Tiếng Việt | Quyền Năng Pháp Định; Tư Cách Pháp Định; Năng Lực Hành Vi Pháp Luật; Năng Lực Pháp Lý |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Legal Capacity là gì?
- Legal Capacity là Quyền Năng Pháp Định; Tư Cách Pháp Định; Năng Lực Hành Vi Pháp Luật; Năng Lực Pháp Lý.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Legal Capacity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Legal Capacity là gì? (hay Quyền Năng Pháp Định; Tư Cách Pháp Định; Năng Lực Hành Vi Pháp Luật; Năng Lực Pháp Lý nghĩa là gì?) Định nghĩa Legal Capacity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Legal Capacity / Quyền Năng Pháp Định; Tư Cách Pháp Định; Năng Lực Hành Vi Pháp Luật; Năng Lực Pháp Lý. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục