Legal Document
Legal Document là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Legal Document – Definition Legal Document – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Legal Document |
Tiếng Việt | Chứng Thư Chính Thức, Hợp Pháp; Văn Kiện Pháp Lý |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Legal Document là gì?
Định nghĩa về văn bản pháp luật trong từ điển là văn bản liên quan đến vấn đề pháp lý; một tài liệu do một luật sư soạn thảo. Định nghĩa khác văn bản quy phạm pháp luật là văn bản có giá trị pháp lý.
- Legal Document là Chứng Thư Chính Thức, Hợp Pháp; Văn Kiện Pháp Lý.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Legal Document nghĩa là Chứng Thư Chính Thức, Hợp Pháp; Văn Kiện Pháp Lý.
Văn bản pháp luật có một số ý nghĩa khả dĩ:
Đầu tiên, một tài liệu có hiệu quả pháp lý thường là các hình phạt, nếu bạn cố ý nói dối. Đơn xin hộ chiếu của bạn (đạo luật hộ chiếu Úc 2005 (Cth) s 29) hay một tờ khai theo luật định (đạo luật khai báo pháp luật 1959 (Cth) s 11) sẽ là những ví dụ.
Thứ hai, một tài liệu mà hình thức của tài liệu được quy định trong pháp luật – vì vậy bạn phải sử dụng ‘biểu mẫu quy định’. Ví dụ, nếu bạn muốn kéo dài thời gian tổ chức cuộc họp đại hội đồng thường niên của một công ty, bạn cần phải hoàn thành ‘mẫu quy định’ (Quy định của Tập đoàn 2001 (Cth) Phụ lục 2). Sẽ không chỉ viết một ghi chú.
Thứ ba sẽ là một tài liệu nhằm thực hiện các quan hệ pháp lý và được dựa vào. Ví dụ: Hợp đồng hay biểu mẫu đồng ý y tế mà bạn biết rằng người dựa vào tài liệu (bác sĩ phẫu thuật, bệnh viện, v.v.) sẽ hành động trên cơ sở rằng sự đồng ý được chứng minh bằng biểu mẫu là có hiệu lực nhưng không phải biểu mẫu đó chỉ là bằng chứng của sự đồng ý, nó không phải là ‘sự đồng ý’.
Cuối cùng là một hồ sơ kinh doanh có thể được sử dụng làm bằng chứng.
Definition: The definition of legal document in the dictionary is a document concerning a legal matter; a document drawn up by a lawyer. Other definition of legal document is a legally valid document.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, Đạo luật Bằng chứng 1995 (Cth) s 48 (1) (e)). Điều khoản này là “quy tắc hồ sơ kinh doanh”. Logic là các doanh nghiệp (bao gồm bệnh viện; Albrighton v Royal Prince Alfred Hospital (1980) 2 NSWLR 542 và dịch vụ xe cứu thương; Hội đồng thành phố Lithgow v Jackson [2011] HCA 36 ghi lại những điều trên tài liệu vì chúng là sự thật. Vì vậy, hồ sơ bệnh viện có thể được coi là để ghi lại chính xác những quan sát được ghi nhận, điều trị được đưa ra, v.v. bởi vì hồ sơ sẽ vô nghĩa nếu nó không được giả định là chính xác – cho dù độ chính xác đó dành cho việc chăm sóc bệnh nhân, đảm bảo các hóa đơn được phát hành chính xác, giữ theo dõi các loại thuốc theo lịch trình, v.v.
Các biểu mẫu chung của bệnh viện, v.v. không được ký hay chỉ được ký bởi một người duy nhất’ cũng là tài liệu pháp lý theo cách được mô tả ở trên, đó là nếu chúng được xuất trình trong quá trình hoạt động bình thường của bệnh viện để bệnh viện có thể ghi lại những gì. xảy ra, sau đó chúng có thể được thừa nhận như một bằng chứng rằng những gì được ghi lại là sự thật. Theo nghĩa đó, chúng là một “tài liệu pháp lý”. Và cũng sẽ có những hậu quả pháp lý nếu cố tình nhập sai dữ liệu. Những hậu quả đó có thể bao gồm từ hành động của người sử dụng lao động đến kỷ luật nghề nghiệp trong trường hợp các chuyên gia chăm sóc sức khỏe đã đăng ký.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Legal Document
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Legal Document là gì? (hay Chứng Thư Chính Thức, Hợp Pháp; Văn Kiện Pháp Lý nghĩa là gì?) Định nghĩa Legal Document là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Legal Document / Chứng Thư Chính Thức, Hợp Pháp; Văn Kiện Pháp Lý. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục