Lobby
Lobby là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lobby – Definition Lobby – Kinh doanh Kiến thức thị trường
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lobby |
Tiếng Việt | Sảnh đợi |
Chủ đề | Kinh doanh Kiến thức thị trường |
Định nghĩa – Khái niệm
Lobby là gì?
Sảnh là một nhóm người có cùng khuynh hướng liên kết với nhau để tác động một cơ quan có thẩm quyền hay như một động từ, để gây ảnh hưởng đó (ví dụ: “Để vận động hành lang”). Một hành lang thường được thành lập để ảnh hưởng đến quan chức chính phủ phải hành động theo một cách mà có lợi cho lợi ích cao nhất của sảnh hay thông qua pháp luật thuận lợi hay bằng cách ngăn chặn các biện pháp không thuận lợi. nhóm sảnh bao gồm các cá nhân, các nhóm và các công ty và có thể đặc biệt tích cực và được tài trợ bởi các ngành công nghiệp nhất định. Do sự tác động tiêu cực vận động hành lang có thể có bằng cách chủ yếu phá vỡ quá trình dân chủ, một số nước cảm thấy cần phải điều chỉnh các hoạt động của họ.
- Lobby là Sảnh đợi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Kiến thức thị trường.
Ý nghĩa – Giải thích
Lobby nghĩa là Sảnh đợi.
Những người vận động hành lang thu thập thông tin quanh Washington D.C. và các thủ phủ của tiểu bang có thể đóng vai trò tích cực trong việc làm sáng tỏ hay làm sáng tỏ các vấn đề liên quan đến các ngành hay nghề, nhưng họ thường được coi là nhóm “lợi ích đặc biệt”. Hành lang được khách hàng trả một số tiền đáng kể để làm lung lay quyết định của các nhà lập pháp nhằm thông qua luật có lợi cho hàng chục ngành, trong đó nổi bật nhất là dược phẩm, dầu khí, bảo hiểm, hàng không và quốc phòng, tiện ích, ngân hàng và bất động sản. Thậm chí còn có sảnh dành cho những người vận động hành lang. Trích lời của Tony Montana trong Scarface, “Ở đất nước này … khi bạn có tiền, bạn sẽ có được sức mạnh.” Đó là con đường hai chiều trong đại sảnh quyền lực – một hành lang sẽ đóng góp vào quỹ vận động tranh cử của một nhà lập pháp để đổi lấy lá phiếu của họ cho một đạo luật có lợi cho ngành. Việc một nhóm lợi ích có thể “mua” phiếu bầu có vẻ không công bằng đối với người Mỹ bình thường, nhưng đó là cách nó hoạt động trong chính trị. Bất chấp những lời hùng biện chống vận động hành lang được một ứng cử viên trong chiến dịch đưa ra, ứng cử viên, nếu được bầu vào chức vụ, không hoặc ít làm gì để chấm dứt tiền lãi đặc biệt.
Trên thực tế, những chính trị gia này thường tự cho mình là đạo đức giả khi họ nhận tiền quyên góp từ các cơ quan vận động hành lang.
Definition: Lobby is a group of like-minded people banded together to influence an authoritative body, or, as a verb, to exert that influence (i.e., “to lobby”). A lobby is typically formed to influence government officials to act in a way that is beneficial to the lobby’s best interests, either through favorable legislation or by blocking unfavorable measures. Lobby groups consist of individuals, groups and companies and can be particularly active and well-funded by certain industries. Because of the negative effect lobbies can have by essentially circumventing the democratic process, some countries feel the need to regulate their activities.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lobby
- Fiduciary
- Stock Market
- Economic System
- Capitalism
- Limited Government
- Brexit Definition
- Trumponomics
- What Everyone Should Know About Price Skimming
- Advertising Checking Bureau (ACB)
- Second Screen Advertising
- Cowboy Marketing
- Sảnh đợi tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Kiến thức thị trường Lobby là gì? (hay Sảnh đợi nghĩa là gì?) Định nghĩa Lobby là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lobby / Sảnh đợi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục