Loose Cargo
Loose Cargo là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Loose Cargo – Definition Loose Cargo – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Loose Cargo |
Tiếng Việt | Hàng Rời; Hàng Không Lót Ván Đóng Bao |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Loose Cargo là gì?
Hàng rời là hàng không yêu cầu đóng gói hay kích thước của chúng không cho phép đóng container. Hầu hết hàng rời được vận chuyển trên bộ thông qua việc sử dụng rơ mooc giường phẳng hay các loại xe kéo chuyên dụng khác.
- Loose Cargo là Hàng Rời; Hàng Không Lót Ván Đóng Bao.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Loose Cargo nghĩa là Hàng Rời; Hàng Không Lót Ván Đóng Bao.
Hàng rời thường bị nhầm với hàng có tải trọng nhỏ hơn container (LCL). Sự khác biệt là hàng lẻ thường được đóng trên pallet và được vận chuyển qua container, trong khi hàng rời được xếp để vận chuyển mà không cần sử dụng container.
Definition: Loose cargo are cargoes that do not require packaging and their dimensions do not allow for containerization. Most loose cargo are transported on land through the use of flat bed trailers or other specialized trailers.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Loose Cargo
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Loose Cargo là gì? (hay Hàng Rời; Hàng Không Lót Ván Đóng Bao nghĩa là gì?) Định nghĩa Loose Cargo là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Loose Cargo / Hàng Rời; Hàng Không Lót Ván Đóng Bao. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục