Loss
Loss là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Loss – Definition Loss – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Loss |
Tiếng Việt | Mất, Thất thoát, Lỗ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Loss là gì?
1. Khoản cho vay bị xóa do không thể thu hồi, và được giao cho một ban thực hiện nếu là khoản vay thương mại, hoặc cho bộ phận thu tiền nếu là khoản vay tiêu dùng. Cũng nói về việc phân loại hình thức các khoản cho vay không có giá trị cụ thể (hữu hình) bởi những giám định viên ngân hàng
- Loss là Mất, Thất thoát, Lỗ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Loss
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Loss là gì? (hay Mất, Thất thoát, Lỗ nghĩa là gì?) Định nghĩa Loss là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Loss / Mất, Thất thoát, Lỗ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục