Lot (Securities Trading)
Lot (Securities Trading) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Lot (Securities Trading) – Definition Lot (Securities Trading) – Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Lot (Securities Trading) |
Tiếng Việt | Lô (Giao dịch Chứng khoán) |
Chủ đề | Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán |
Định nghĩa – Khái niệm
Lot (Securities Trading) là gì?
Trong thị trường tài chính, rất nhiều đại diện cho số chuẩn của các đơn vị của một công cụ tài chính như quy định bởi một cuộc trao đổi hoặc cơ quan quản lý tương tự. Số lượng đơn vị được xác định bởi kích thước rất nhiều. Trên thị trường chứng khoán, hầu hết các cổ phiếu giao dịch trong một kích thước rất nhiều 100 cổ phiếu, mặc dù một số cổ phiếu có giá cao hơn có thể kinh doanh rất nhiều 10 cổ phiếu. Mỗi thị trường có kích thước rất nhiều của riêng mình.
- Lot (Securities Trading) là Lô (Giao dịch Chứng khoán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Lot (Securities Trading)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chứng khoán Chiến lược đầu tư chứng khoán Lot (Securities Trading) là gì? (hay Lô (Giao dịch Chứng khoán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Lot (Securities Trading) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lot (Securities Trading) / Lô (Giao dịch Chứng khoán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục