Machine Readable
Machine Readable là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Machine Readable – Definition Machine Readable – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Machine Readable |
Tiếng Việt | Máy Có Khả Năng Đọc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Machine Readable là gì?
Khả năng có thể đọc của một thiết bị cơ họ mà không phải xử lý thêm. Các ký tự có thể đọc bằng máy trên các chi phiếu in sẵn – đường nhận dạng ký tự mực từ tính (MICR) – cho phép phân loại chi phiếu tốc độ cao và xử lý tiền gởi. Các ví dụ khác là dải từ tính của thẻ ngân hàng, đĩa từ máy tính, Mã vạch (UPC) của ngành bán lẻ và Nhận dạng Ký tự Quang học (OCR).
- Machine Readable là Máy Có Khả Năng Đọc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Machine Readable
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Machine Readable là gì? (hay Máy Có Khả Năng Đọc nghĩa là gì?) Định nghĩa Machine Readable là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Machine Readable / Máy Có Khả Năng Đọc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục