Margin Deposit
Margin Deposit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Margin Deposit – Definition Margin Deposit – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Margin Deposit |
Tiếng Việt | Tiền Bảo Chứng, Tiền Ký Quỹ, Tiền Thế Chưng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Margin Deposit là gì?
Một khoản ký gửi ký quỹ là số tiền ban đầu mà một nhà giao dịch cần đặt xuống để mở một vị thế giao dịch có đòn bẩy. Nó cũng có thể được gọi là ký quỹ ban đầu, ký quỹ tiền gửi hoặc chỉ là tiền gửi.
- Margin Deposit là Tiền Bảo Chứng, Tiền Ký Quỹ, Tiền Thế Chưng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Margin Deposit nghĩa là Tiền Bảo Chứng, Tiền Ký Quỹ, Tiền Thế Chưng.
Tiền ký quỹ thường được ghi nhận là tỷ lệ phần trăm của toàn bộ giá trị giao dịch, nó được xác định bởi hệ thống ký quỹ của nhà cung cấp đòn bẩy. Số tiền cần thiết làm ký quỹ tiền gửi phụ thuộc vào công cụ phái sinh được sử dụng và thị trường được giao dịch. Thị trường có độ biến động cao hơn hoặc vị thế lớn hơn có thể yêu cầu mức ký quỹ cao hơn. Tiền gửi ký quỹ là một trong hai loại ký quỹ chính cần thiết để giữ vị thế đòn bẩy mở.
Definition: A margin deposit is the initial amount of money a trader needs to put down in order to open a leveraged trading position. It can also be known as the initial margin, deposit margin or just as the deposit.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Margin Deposit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Margin Deposit là gì? (hay Tiền Bảo Chứng, Tiền Ký Quỹ, Tiền Thế Chưng nghĩa là gì?) Định nghĩa Margin Deposit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Margin Deposit / Tiền Bảo Chứng, Tiền Ký Quỹ, Tiền Thế Chưng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục