Market Breadth
Market Breadth là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Breadth – Definition Market Breadth – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Market Breadth |
Tiếng Việt | thị trường Chiều rộng |
Chủ đề | Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Market Breadth là gì?
chỉ số Độ rộng thị trường phân tích số mã tăng so với những người đang giảm ở một chỉ số nhất định hoặc trên thị trường chứng khoán (ví dụ như thị trường chứng khoán New York hay NASDAQ). rộng thị trường tích cực xảy ra khi nhiều cổ phiếu đang tiến hơn đang giảm. Điều này cho thấy con bò đực đang kiểm soát đà của thị trường và giúp khẳng định tăng giá trong chỉ mục. Ngược lại, một số disproportional chứng khoán giảm được sử dụng để xác nhận đà giảm và một động thái nhược điểm trong chỉ số chứng khoán.
- Market Breadth là thị trường Chiều rộng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Breadth
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Market Breadth là gì? (hay thị trường Chiều rộng nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Breadth là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Breadth / thị trường Chiều rộng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục