Market Forces

    Market Forces là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Forces – Definition Market Forces – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Các Tác Nhân Thị Trường
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Market Forces là gì?

    Các lực lượng thị trường là các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và tính sẵn có của hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế thị trường, tức là một nền kinh tế với sự tham gia tối thiểu của chính phủ. Các lực lượng thị trường đẩy giá lên khi cung giảm và cầu tăng, đẩy chúng xuống khi cung tăng hoặc hợp đồng cầu. Khi nhu cầu bằng với cung cho một sản phẩm hoặc dịch vụ, thị trường được cho là đã đạt đến trạng thái cân bằng.

     

    • Market Forces là Các Tác Nhân Thị Trường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Market Forces nghĩa là Các Tác Nhân Thị Trường.

    Một lực lượng thị trường là một yếu tố có một số khả năng ảnh hưởng đến sự thay đổi trong một thị trường. Các lực lượng thị trường xác định giá và số lượng hàng hóa hay dịch vụ trong thị trường. Các lực lượng thị trường xảy ra tự nhiên trong nền kinh tế thị trường tự do và được kiểm soát bởi sự can thiệp của chính phủ.

     

     

     

    Definition: Market forces are the factors that influence the price and availability of goods and services in a market economy, i.e. an economy with the minimum of government involvement. Market forces push prices up when supply declines and demand rises, and drive them down when supply grows or demand contracts. When demand equals supply for a product or service, the market is said to have reached equilibrium.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một ví dụ về tác động của lực lượng thị trường là khi giá dầu thô tăng khi nguồn cung thiếu. Những thiếu sót này có thể xảy ra vì một số lý do. Nhu cầu về dầu thô có thể tăng đột ngột, hoặc sự gián đoạn trong chuỗi cung ứng từ một thảm họa tự nhiên như một cơn bão (xảy ra ở Hoa Kỳ khi cơn bão Katrina làm gián đoạn sản xuất dầu vào năm 2005. chiến tranh) hoặc đường ống bị hư hỏng có thể gây ra sự thiếu hụt. Khi những sự thiếu hụt này xảy ra, chúng trở thành lực lượng thị trường. Nhu cầu vượt xa nguồn cung khiến giá tăng vì dầu thô ít hơn và do đó người tiêu dùng sẽ sẵn sàng trả nhiều tiền hơn.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Forces

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Market Forces là gì? (hay Các Tác Nhân Thị Trường nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Forces là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Forces / Các Tác Nhân Thị Trường. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây