Market Saturation

    Market Saturation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Saturation – Definition Market Saturation – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bão hòa thị trường
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Định nghĩa – Khái niệm

    Market Saturation là gì?

    Bão hòa thị trường là một tình huống phát sinh khi khối lượng của một sản phẩm hay dịch vụ trong một thị trường đã được tối đa hóa. Tại thời điểm bão hòa, một công ty duy nhất có thể đạt được tốc độ tăng trưởng hơn nữa thông qua cải tiến sản phẩm mới, bằng cách lấy thị phần hiện tại từ đối thủ cạnh tranh hay thông qua một sự gia tăng trong nhu cầu tiêu dùng nói chung.

     

     

    • Market Saturation là Bão hòa thị trường.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Market Saturation nghĩa là Bão hòa thị trường.

    Bão hòa thị trường có thể là kinh tế vi mô hay kinh tế vĩ mô. Từ góc độ vi mô, thị trường bão hòa là điểm khi một thị trường cụ thể không còn cung cấp nhu cầu mới cho một công ty riêng lẻ. Điều này thường xảy ra nhất khi một công ty phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt hay có sự giảm nhu cầu của thị trường đối với sản phẩm hay dịch vụ của mình.

    Ở góc độ vĩ mô, sự bão hòa thị trường xảy ra khi toàn bộ cơ sở khách hàng đã được phục vụ và không có cơ hội mua lại khách hàng mới cho bất kỳ công ty nào hoạt động trong ngành.

    Để ngăn chặn hiện tượng này, nhiều công ty đã cố tình thiết kế sản phẩm của họ “hao mòn” hay đến một lúc nào đó cần phải thay thế. Vấn đề bão hòa thị trường cũng khiến nhiều công ty phải thay đổi mô hình doanh thu, nhất là khi doanh số bán sản phẩm bắt đầu chậm lại.

     

     

     

     

     

    Definition: Market saturation is a situation that arises when the volume of a product or service in a marketplace has been maximized. At the point of saturation, a company can only achieve further growth through new product improvements, by taking existing market share from competitors, or through a rise in overall consumer demand.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, bán bóng đèn không bao giờ cháy hết sẽ hạn chế nhu cầu của người tiêu dùng đối với một số sản phẩm của General Electric. Nên họ đã cố tình thiết kế sản phẩm của họ “hao mòn” hay đến một lúc nào đó cần phải thay thế.

    Ví dụ, IBM đã thay đổi mô hình kinh doanh của mình theo hướng cung cấp các dịch vụ định kỳ khi thị trường máy chủ máy tính lớn bão hòa.

     

     

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Saturation

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Market Saturation là gì? (hay Bão hòa thị trường nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Saturation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Saturation / Bão hòa thị trường. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây