Market Surveillance
Market Surveillance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Surveillance – Definition Market Surveillance – Luật Tội phạm & gian lận
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Market Surveillance |
Tiếng Việt | Giám sát thị trường |
Chủ đề | Luật Tội phạm & gian lận |
Định nghĩa – Khái niệm
Market Surveillance là gì?
giám sát thị trường là việc ngăn ngừa và điều tra các thông lệ thương mại lạm dụng, lôi kéo hoặc bất hợp pháp tại các thị trường chứng khoán. giám sát thị trường giúp đảm bảo thị trường có trật tự, nơi người mua và người bán sẵn sàng tham gia vì họ cảm thấy tự tin vào sự công bằng và chính xác của giao dịch. Nếu không có giám sát thị trường, một thị trường có thể trở thành hỗn loạn, mà sẽ không khuyến khích đầu tư và ức chế tăng trưởng kinh tế. giám sát thị trường có thể được cung cấp bởi khu vực tư nhân và khu vực công.
- Market Surveillance là Giám sát thị trường.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật Tội phạm & gian lận.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Surveillance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật Tội phạm & gian lận Market Surveillance là gì? (hay Giám sát thị trường nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Surveillance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Surveillance / Giám sát thị trường. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục