Marking

    Marking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Marking – Definition Marking – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Sự) Ấn Dấu; In Dấu; Ghi Ký Hiệu; Ký Mã Hiệu; Làm Nhãn; Ký Mã Hiệu Xếp Chở Hàng Hóa; Sự Ghi Giá (Chứng Khoán); Việc Ghi Chép Doanh Vụ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Marking là gì?

    • Marking là (Sự) Ấn Dấu; In Dấu; Ghi Ký Hiệu; Ký Mã Hiệu; Làm Nhãn; Ký Mã Hiệu Xếp Chở Hàng Hóa; Sự Ghi Giá (Chứng Khoán); Việc Ghi Chép Doanh Vụ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Marking

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Marking là gì? (hay (Sự) Ấn Dấu; In Dấu; Ghi Ký Hiệu; Ký Mã Hiệu; Làm Nhãn; Ký Mã Hiệu Xếp Chở Hàng Hóa; Sự Ghi Giá (Chứng Khoán); Việc Ghi Chép Doanh Vụ nghĩa là gì?) Định nghĩa Marking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Marking / (Sự) Ấn Dấu; In Dấu; Ghi Ký Hiệu; Ký Mã Hiệu; Làm Nhãn; Ký Mã Hiệu Xếp Chở Hàng Hóa; Sự Ghi Giá (Chứng Khoán); Việc Ghi Chép Doanh Vụ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây