Matching
Matching là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Matching – Definition Matching – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Matching |
Tiếng Việt | Bù Trừ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Matching là gì?
Đối sánh dữ liệu mô tả nỗ lực so sánh hai tập hợp dữ liệu được thu thập. Điều này có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau, nhưng quá trình này thường dựa trên các thuật toán hay các vòng lặp được lập trình, trong đó bộ xử lý thực hiện phân tích tuần tự từng phần riêng lẻ của tập dữ liệu, khớp nó với từng phần riêng lẻ của tập dữ liệu khác hoặc so sánh các biến phức tạp như chuỗi cho các điểm tương đồng cụ thể
- Matching là Bù Trừ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Matching nghĩa là Bù Trừ.
Đối sánh dữ liệu có thể được thực hiện để loại bỏ nội dung trùng lặp hay cho các loại khai thác dữ liệu khác nhau. Nhiều nỗ lực trong việc đối sánh dữ liệu được thực hiện nhằm mục đích xác định mối liên kết chính giữa hai tập dữ liệu để tiếp thị, bảo mật hay các mục đích sử dụng ứng dụng khác.
Nói chung, đối sánh dữ liệu cho phép những người đang nắm giữ lượng lớn dữ liệu thực hiện các tìm kiếm chính xác hơn tạo ra kết quả hiệu quả hơn. Một số người cho rằng khả năng đối sánh dữ liệu có thể được sử dụng theo những cách tạo thành mối đe dọa đối với quyền riêng tư cá nhân, đặc biệt khi việc sử dụng các tập dữ liệu đa dạng không rõ ràng hay minh bạch. Đối sánh dữ liệu có thể là một trong những vấn đề được thêm vào cuộc tranh luận tổng thể đang diễn ra về quyền riêng tư cá nhân trong thời đại mà ngày càng nhiều dữ liệu được thu thập về công dân bình thường trong nhiều ngành và địa điểm khác nhau.
Definition: Data matching describes efforts to compare two sets of collected data. This can be done in many different ways, but the process is often based on algorithms or programmed loops, where processors perform sequential analyses of each individual piece of a data set, matching it against each individual piece of another data set, or comparing complex variables like strings for particular similarities.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, khó có thể đo lường hiệu ứng nhiễu của việc chơi quần vợt, do đó một người bạn cũng chơi quần vợt là đối tượng thích hợp. Đối sánh cũng cung cấp một cách dễ dàng để lấy mẫu các điều khiển.
Ví dụ, đối sánh về tình trạng kinh tế xã hội có thể dễ dàng thực hiện bằng cách yêu cầu bệnh nhân dẫn theo bạn bè hoặc đồng nghiệp. Tuy nhiên, những bệnh nhân không có bạn bè hay những người không tìm thấy đối chứng phù hợp sẽ tự động bị loại khỏi phân tích, dẫn đến sai lệch và dẫn đến cả hiệu quả thống kê và hậu cần thấp hơn.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Matching
- Fuzzy Logic
- Database
- Data
- Query
- Table
- Commit (v.)
- Bù Trừ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Matching là gì? (hay Bù Trừ nghĩa là gì?) Định nghĩa Matching là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Matching / Bù Trừ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục