Material Breach

    Material Breach là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Material Breach – Definition Material Breach – Kinh tế Luật hợp đồng

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Vi phạm trọng yếu
    Chủ đề Kinh tế Luật hợp đồng
    Tên gọi khác Material Breach of contract / Vi phạm toàn phần hợp đồng

    Định nghĩa – Khái niệm

    Material Breach là gì?

    Sự vi phạm đáng kể trong việc thực hiện hợp đồng là sự vi phạm quan trọng/lớn để giải phóng bên bị thiệt hại khỏi nghĩa vụ của mình và tích lũy cho họ quyền khởi kiện đòi bồi thường thiệt hại.

    • Material Breach là Vi phạm trọng yếu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Luật hợp đồng.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Material Breach nghĩa là Vi phạm trọng yếu.

    Vi phạm trọng yếu là một điều khoản của luật hợp đồng trong đó đề cập đến sự thất bại trong việc thực hiện theo hợp đồng, điều này đủ quan trọng để cho bên bị kiện có quyền khởi kiện vi phạm hợp đồng.

    So sanh sánh với Minor Breach / Vi phạm nhỏ: Còn được gọi là vi phạm một phần, đó là vi phạm hợp đồng ít nghiêm trọng hơn vi phạm vật chất và nó cho bên bị thiệt hại quyền kiện đòi bồi thường thiệt hại nhưng thường không cho phép anh ta thực hiện thêm. Vi phạm thực tế hợp đồng luôn làm phát sinh thiệt hại.

    Definition: Material breach is a contract law term which refers to a failure of performance under the contract which is significant enough to give the aggrieved party the right to sue for breach of contract. When there has been a material breach, the aggrieved party is also relieved of a duty of further performance under the contract. However, a minor divergence from the terms of the contract is not a material breach. A material breach is one that is significant enough to destroy the value of the contract.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Nếu hợp đồng chỉ định bán một hộp bóng tennis và người mua nhận được một hộp bóng đá, thì vi phạm là Material Breach. Khi vi phạm là trọng yếu, bên không vi phạm không còn phải thực hiện theo hợp đồng và có quyền ngay lập tức đối với tất cả các biện pháp khắc phục vi phạm toàn bộ hợp đồng.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Material Breach

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Luật hợp đồng Material Breach là gì? (hay Vi phạm trọng yếu nghĩa là gì?) Định nghĩa Material Breach là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Material Breach / Vi phạm trọng yếu (Hợp Đồng…). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây