Measuring Natural Gas in MCF
Measuring Natural Gas in MCF là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Measuring Natural Gas in MCF – Definition Measuring Natural Gas in MCF – Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Measuring Natural Gas in MCF |
Tiếng Việt | Đo khí tự nhiên trong MCF |
Chủ đề | Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng |
Định nghĩa – Khái niệm
Measuring Natural Gas in MCF là gì?
MCF là viết tắt từ chữ số La Mã ‘M’ cho một ngàn, đặt cùng với feet khối (CF) để đo lượng khí đốt tự nhiên. Một cái giếng khí tự nhiên sản xuất 400 MCF khí đốt mỗi ngày hoạt động với tốc độ sản xuất hàng ngày 400.000 feet khối. Về sản lượng năng lượng, một ngàn feet khối (MCF) khí tương đương với xấp xỉ 1.000.000 BTU (đơn vị nhiệt Anh). Một BTU là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nước bởi một độ Fahrenheit ở mực nước biển (tương đương với một trận đấu bếp). Nhiều người nghĩ rằng M đại diện cho từ tiếng Anh cho triệu, nhưng một triệu feet khối khí được thay vì ký hiệu là MMCF, nơi hai bà có nghĩa là “một ngàn ngàn” hoặc 1.000.000, với mỗi M đại diện cho ba số không.
- Measuring Natural Gas in MCF là Đo khí tự nhiên trong MCF.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Measuring Natural Gas in MCF
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng Measuring Natural Gas in MCF là gì? (hay Đo khí tự nhiên trong MCF nghĩa là gì?) Định nghĩa Measuring Natural Gas in MCF là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Measuring Natural Gas in MCF / Đo khí tự nhiên trong MCF. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục