Minor
Minor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Minor – Definition Minor – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Minor |
Tiếng Việt | Trẻ Vị Thành Viên |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Minor là gì?
Về mặt luật pháp, trẻ vị thành niên là người dưới một độ tuổi nhất định, thường là tuổi trưởng thành, về mặt pháp lý phân định thời thơ ấu với tuổi trưởng thành. Tuổi thành niên phụ thuộc vào thẩm quyền và đơn đăng ký, nhưng nói chung là 18 tuổi. Trẻ vị thành niên cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh không liên quan đến độ tuổi thành niên nói chung. Ví dụ, độ tuổi uống rượu ở Hoa Kỳ thường là 21 và những người trẻ hơn đôi khi được gọi là trẻ vị thành niên theo luật rượu, ngay cả khi họ ít nhất 18 tuổi.
- Minor là Trẻ Vị Thành Viên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Minor nghĩa là Trẻ Vị Thành Viên.
Thuật ngữ vị thành niên thường dùng để chỉ những người dưới tuổi thành niên, nhưng nó cũng có thể dùng để chỉ những người dưới một giới hạn độ tuổi nhất định như tuổi uống rượu, tuổi hút thuốc, tuổi thành niên, tuổi kết hôn, tuổi lái xe, độ tuổi bầu cử, vv Các giới hạn độ tuổi như vậy thường khác với độ tuổi trưởng thành.
Definition: In law, a minor is a person under a certain age, usually the age of majority, which legally demarcates childhood from adulthood. The age of majority depends upon jurisdiction and application, but it is generally 18. Minor may also be used in contexts that are unconnected to the overall age of majority. For example, the drinking age in the United States is usually 21, and younger people are sometimes called minors in the context of alcohol law, even if they are at least 18.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Nước Ý
Ở Ý, luật nr. 39 ngày 8 tháng 3 năm 1975, tuyên bố rằng trẻ vị thành niên là người dưới 18 tuổi. Công dân dưới 18 tuổi không được bỏ phiếu (bầu chọn thượng nghị sĩ, 25 tuổi), được bầu cử, lấy giấy phép lái xe ô tô hay cấp hay ký các văn bản pháp luật. Các tội phạm do trẻ vị thành niên gây ra ở Ý được xét xử tại một tòa án dành cho trẻ vị thành niên.
Mexico
Ở tất cả 31 tiểu bang, trẻ vị thành niên được coi là người dưới 18 tuổi.
Trẻ vị thành niên 16 hay 17 tuổi bị buộc tội đôi khi có thể được coi là người lớn.
Ấn Độ
Ở tất cả 28 tiểu bang và 9 lãnh thổ liên hiệp, trẻ vị thành niên được coi là người dưới 18 tuổi. Trong một số trường hợp hiếm hoi, trẻ vị thành niên 16 hoặc 17 tuổi bị buộc tội với những tội ác cực kỳ kinh khủng đôi khi có thể bị coi là người lớn.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Minor
- Law
- Majority
- Consent
- Voting Age
- Trẻ Vị Thành Viên tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Minor là gì? (hay Trẻ Vị Thành Viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Minor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Minor / Trẻ Vị Thành Viên. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục