Mismatch
Mismatch là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mismatch – Definition Mismatch – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Mismatch |
Tiếng Việt | Không Tương Xứng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Mismatch là gì?
Tình huống trong quản lý tài sản- nợ phải trả, khi tài sản phát sinh lãi và nợ phải trả tiền lãi không cân bằng. Một ví dụ khi tài sản được tài trợ bởi một khoản nợ phải trả với ngày đáo hạn khác nhau. Những tình huống thông thường trong nghiệp vụ ngân hàng là những ngân hàng và những định chế tiết kiệm, khi vay ngắn hạn và cho vay dài hạn. Điều này có nghĩa rằng các khoản tài trợ cho vay cầm cố 30 năm bằng tiền gửi ngắn hạn, với kỳ vọng tiền gửi ngắn hạn có thể được tái tiếp tục vào ngày đáo hạn. Còn được biết đến như bút toán không tương xứng. Trái với đáo hạn tương xứng.
- Mismatch là Không Tương Xứng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Mismatch
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mismatch là gì? (hay Không Tương Xứng nghĩa là gì?) Định nghĩa Mismatch là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mismatch / Không Tương Xứng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục