Missing In Action – MIA

    Missing In Action – MIA là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Missing In Action – MIA – Definition Missing In Action – MIA – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Biến Mất Trong Khi Thực Hiện Hoạt Động
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Missing In Action – MIA là gì?

    Một thuật ngữ mô tả những gì xảy ra với hầu hết các môi giới phát hành riêng khi họ không thể thực hiện theo lời hứa của họ. Một ngày nào đó, họ đang thao thao bất tuyệt qua điện thoại của bạn, ngày hôm sau họ biến mất, không thể tìm thấy được.

    • Missing In Action – MIA là Biến Mất Trong Khi Thực Hiện Hoạt Động.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Missing In Action – MIA

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Missing In Action – MIA là gì? (hay Biến Mất Trong Khi Thực Hiện Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Missing In Action – MIA là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Missing In Action – MIA / Biến Mất Trong Khi Thực Hiện Hoạt Động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây