Mobility

    Mobility là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Mobility – Definition Mobility – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tính Di Động; Tính Lưu Động (Của Yếu Tố Sản Xuất)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Mobility là gì?

    Vận động thường đề cập đến việc bạn có thể di chuyển một bộ phận cơ thể bị thương, như khớp hoặc chân tay, nhưng nó cũng có thể mô tả chuyển động nói chung. Nếu bạn có khả năng di chuyển tuyệt vời trên sân tennis, điều đó có nghĩa là bạn di chuyển tự do và dễ dàng, chạy xuống các cú đánh một cách dễ dàng. Vận động cũng có thể mô tả sự di chuyển giữa các cấp độ xã hội hoặc kinh tế khác nhau. Công việc mới lạ mắt của bạn có thể cung cấp cơ hội cho việc di chuyển lên.

     

    • Mobility là Tính Di Động; Tính Lưu Động (Của Yếu Tố Sản Xuất).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Mobility nghĩa là Tính Di Động; Tính Lưu Động (Của Yếu Tố Sản Xuất).

    Vận động là một thành phần trung tâm của quỹ đạo chuyên nghiệp của các nghệ sĩ và các chuyên gia văn hóa. Liên quan đến một phong trào xuyên biên giới tạm thời, thường cho mục đích giáo dục, xây dựng năng lực, kết nối mạng hoặc làm việc, nó có thể có đầu ra hữu hình hoặc vô hình trong ngắn hạn hoặc là một phần của quá trình phát triển chuyên nghiệp dài hạn. Vận động là một quá trình có ý thức và những người tham gia vào nó, cho dù bằng cách trực tiếp tham gia vào nó hoặc bằng cách hỗ trợ nó, nên xem xét ý nghĩa văn hóa, xã hội, chính trị, môi trường, đạo đức và kinh tế của nó.

     

     

    Definition: Mobility often refers to whether you can move an injured body part, like a joint or a limb, but it can also describe movement in general. If you have great mobility on the tennis court, that means you move freely and easily, running down shots with ease. Mobility can also describe movement between different social or economic levels. Your fancy new job may offer opportunities for upward mobility.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Mobility

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Mobility là gì? (hay Tính Di Động; Tính Lưu Động (Của Yếu Tố Sản Xuất) nghĩa là gì?) Định nghĩa Mobility là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Mobility / Tính Di Động; Tính Lưu Động (Của Yếu Tố Sản Xuất). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây