Modular Construction
Modular Construction là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Modular Construction – Definition Modular Construction – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Modular Construction |
Tiếng Việt | (Phương Pháp) Cấu Tạo Bằng Những Yếu Tố Tiêu Chuẩn; Cấu Tạo Định Hình |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Modular Construction là gì?
Xây dựng mô-đun là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả việc sử dụng các đơn vị xây dựng tiền chế do nhà máy sản xuất được đưa đến công trường và lắp ráp như các bộ phận có thể tích lớn hay như các yếu tố quan trọng của một tòa nhà. Các đơn vị mô-đun có thể tạo thành các phòng hoàn chỉnh, các bộ phận của phòng hay các đơn vị được phục vụ cao riêng biệt như nhà vệ sinh hay thang máy. Tập hợp các đơn vị mô-đun rời rạc thường tạo thành một cấu trúc tự hỗ trợ theo đúng nghĩa của nó hoặc đối với các nhà cao tầng, có thể dựa trên một khung cấu trúc độc lập.
- Modular Construction là (Phương Pháp) Cấu Tạo Bằng Những Yếu Tố Tiêu Chuẩn; Cấu Tạo Định Hình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Modular Construction nghĩa là (Phương Pháp) Cấu Tạo Bằng Những Yếu Tố Tiêu Chuẩn; Cấu Tạo Định Hình.
Xây dựng theo mô-đun là một quá trình trong đó một tòa nhà được xây dựng ngoài công trường, trong điều kiện nhà máy được kiểm soát, sử dụng cùng vật liệu và thiết kế theo cùng quy chuẩn và tiêu chuẩn như các cơ sở được xây dựng thông thường nhưng trong khoảng một nửa thời gian. Các tòa nhà được sản xuất theo “mô-đun” mà khi được đặt cùng nhau trên công trường, phản ánh ý định thiết kế và thông số kỹ thuật giống hệt nhau của cơ sở được xây dựng trên địa điểm phức tạp nhất không có sự thỏa hiệp.
Definition: Modular construction is a term used to describe the use of factory-produced pre-engineered building units that are delivered to site and assembled as large volumetric components or as substantial elements of a building. The modular units may form complete rooms, parts of rooms, or separate highly serviced units such as toilets or lifts. The collection of discrete modular units usually forms a self-supporting structure in its own right or, for tall buildings, may rely on an independent structural framework.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Modular Construction
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Modular Construction là gì? (hay (Phương Pháp) Cấu Tạo Bằng Những Yếu Tố Tiêu Chuẩn; Cấu Tạo Định Hình nghĩa là gì?) Định nghĩa Modular Construction là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Modular Construction / (Phương Pháp) Cấu Tạo Bằng Những Yếu Tố Tiêu Chuẩn; Cấu Tạo Định Hình. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục