Money Market Fund (MMF)
Money Market Fund (MMF) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Money Market Fund (MMF) – Definition Money Market Fund (MMF) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Money Market Fund (MMF) |
Tiếng Việt | Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Của Thị Trường Tiền Tệ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Money Market Fund (MMF) là gì?
Quỹ tương hỗ đầu tư vào các công cụ nợ ngắn hạn, như giấy chấp nhận thanh toán, trái phiếu kho bạc, thương phiếu và chúng chỉ tiền gửi khả nhượng. Hầu hết các quỹ đều đầu tư vào những chứng từ có chất lượng cao, mặc dù một số quỹ đã mua vào những chứng khoán có xếp hạng không đầu tư đem lại lợi suất tốt hơn. Những quỹ thị trường tiền tệ, được quản lý bởi những công ty đầu tư có đăng ký với Ủy ban giao dịch và Chứng khoán, thường mua chúng từ có giá với kỳ đáo hạn là 60 ngày hoặc ngắn hơn. Một quỹ bá cổ phần cho đầu tư nhận các khoản chi trả tiền lãi đều đặn. Số tiền lãi mà các nhà đầu tư thu được phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm mức lãi suất chung, chi phí quản lí, hoặc hoa hồng tính bởi người quản lý quỹ, và có thể có phí khi mua lại hoặc không. Cơ cấu phí trong quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ và đặc điểm đầu tư của danh mục đầu tư được nêu trong bản báo cáo bạch của quỹ.
- Money Market Fund (MMF) là Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Của Thị Trường Tiền Tệ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Money Market Fund (MMF)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Money Market Fund (MMF) là gì? (hay Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Của Thị Trường Tiền Tệ nghĩa là gì?) Định nghĩa Money Market Fund (MMF) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Money Market Fund (MMF) / Quỹ Đầu Tư Chứng Khoán Của Thị Trường Tiền Tệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục