Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival
Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival – Definition Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival |
Tiếng Việt | Đồng Nghiệp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival là gì?
Colleague, co-worker (Anh Mỹ): Người cùng làm trong một công ty.Counterpart, opposite number: Người cùng nghề nhưng ở những công ty khác nhau.Competitor, rival: Người cạnh tranh cùng nghề..
- Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival là Đồng Nghiệp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival là gì? (hay Đồng Nghiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Colleague / Co-Worker – Counterpart / Opposite Number – Competitor / Rival / Đồng Nghiệp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục