MOP
MOP là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng MOP – Definition MOP – Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | MOP |
Tiếng Việt | NHĂN NHÓ |
Chủ đề | Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex |
Định nghĩa – Khái niệm
MOP là gì?
Phương thức thủ tục (MOP) là một trình tự từng bước để thực hiện một thao tác. Nó cho các kỹ thuật viên bảo trì và vận hành biết cách thực hiện các hành động để thực hiện một hoạt động. Hoạt động hay hành động có thể là bất kỳ điều gì liên quan đến sự thay đổi trạng thái của các thành phần quan trọng liên quan đến cài đặt. Các phương pháp thủ tục tốt giúp các tổ chức quản lý các trung tâm dữ liệu phức tạp.
- MOP là NHĂN NHÓ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex.
Ý nghĩa – Giải thích
MOP nghĩa là NHĂN NHÓ.
Mục đích cơ bản của MOP là đảm bảo kết quả mong muốn bằng cách kiểm soát các hành động. MOP có thể là một tài liệu độc lập hay nó có thể là một phần của quy trình vận hành tiêu chuẩn (SOP). SOP nêu chi tiết cách thức thực hiện các thay đổi trong các hoạt động bình thường. Một số MOP kết hợp để tạo thành SOP. Tuy nhiên về tổng thể, SOP không chi tiết như MOP. Một MOP riêng lẻ có thể là một phần của nhiều SOP, do đó việc sửa đổi các SOP được tạo từ các MOP riêng lẻ sẽ dễ dàng hơn.
Các thành phần của MOP phụ thuộc vào mức độ phức tạp của hoạt động sẽ được tiến hành và tác động của lỗi trong quá trình thực hiện. Nói chung, MOP chứa các trường và chi tiết. Mọi MOP phải bao gồm kiểm soát phiên bản, tác giả, ngày tháng, số nhận dạng và chữ ký phê duyệt.
Definition: A method of procedure (MOP) is a step-by-step sequence for performing an operation. It tells the maintenance and operations technicians how to execute the actions in order to perform an operation. The operation or action could be anything that involves the change of state of critical components involved in installation. Good methods of procedure help organizations to manage complex data centers.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan MOP
- Management
- Procedure
- State
- Infrastructure
- Cyber And Privacy Insurance
- Procurement
- Centers for Medicare and Medicaid Services (CMS)
- Gantt Chart
- What Does MOP (Macanese Pataca) Mean?
- EGP (Egyptian Pound) Definition
- Trumponomics
- What the Net Interest Rate Differential (NIRD) Tells Us
- Xenocurrency
- Calgary Dollar
- NHĂN NHÓ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Mua bán Giao dịch tiền tệ & Forex MOP là gì? (hay NHĂN NHÓ nghĩa là gì?) Định nghĩa MOP là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng MOP / NHĂN NHÓ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục